Bảng giá thang máy Fuji tải trọng 250kg, 350kg, 450kg, 630kg 750kg, 1000kg cập nhật 2024.
Trọng lượng (kích thước cabin: mm) | Thang máy Fuji liên doanh | Thang máy Fuji nhập khẩu |
250 kg (thang máy gia đình loại nhỏ) (800×800×2100) | 259.000.000 – 289.000.000 | 750.000.000 – 790.000.000 |
350 kg (thang máy gia đình loại nhỏ) (1000 × 1200 × 1200) | 279.000.000 – 319.000.000 | 850.000.000 – 890.000.000 |
450 kg (thang máy gia đình loại trung) (1000 × 1200 × 1200) | 290.000.000 – 320.000.000 | 860.000.000 – 890.000.000 |
630kg (thang máy gia đình loại lớn) (1400 × 1200 × 1200) | 300.000.000 – 360.000.000 | 990.000.000 – 999.000.000 |
750kg (thang máy gia đình loại lớn) (1600 × 1400 × 1200) | 369.000.000 – 389.000.000 | 1.000.000.000 – 1.200.000.000 |
1000kg (thang máy gia đình loại lớn) (1800 × 1600 × 1200) | 370.000.000 – 450.000.000 | 1.200.000.000 – 1.500.000.000 |
• Báo giá thang máy Fuji này là chi phí trọn gói: Bao gồm chi phí vận chuyển, khảo sát, thi công lắp đặt, nội thất thang máy, kiểm định, nghiệm thu, bảo hành và bảo trì suốt 24 tháng. Báo giá này là báo giá chưa VAT.
• Các linh kiện được nhập nguyên kiện từ Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Korea,…
• Bảo hành: Thời gian bảo hành thiết bị do bên B cung cấp là 24 tháng kể từ ngày nghiệm thu bàn giao. Trong thời gian bảo hành, mọi chi phí hư hỏng, thay đổi vật tư sẽ do bên B chịu.
• Bảo trì: Bảo dưỡng, sửa chữa khi có sự cố kỹ thuật hoặc yêu cầu của khách hàng và bảo trì định kỳ 02 tháng 01 lần miễn phí trong 12 tháng kể từ khi nghiệm thu, bàn giao.
• Bảo hiểm: Giới hạn trách nhiệm bảo hiểm: 1.000.000.000 VNĐ/ mỗi sự cố, tổng hạn mức trách nhiệm 10.000.000.000 VNĐ do công ty cổ phần bảo hiểm AAA cấp
• Bên thang máy nhận bảo trì trọn vòng đời thang máy cho chủ đầu tư với chi phí thương lượng giữa hai bên sau khi hết thời hạn bảo hành
Thang máy gia đình
Lựa chọn thang máy gia đình phù hợp
Lựa chọn thiết kế
Thang máy sử dụng hố bê tông
Thangmaygiadinhmitsubishi.com mang đến giải pháp thang máy gia đình hoàn chỉnh, khung hố bê tông với thiết kế được xây kín 3 mặt hông, mặt tiền được ốp đá và inox làm tăng thêm điểm nhấn cho ngôi nhà.
- Ngân sách trung bình: Phù hợp với ngôi nhà mới, chi phí xây dựng hỗ trợ tầm trung.
- Độ bền cao: Hệ thống thang máy kết nối chặt chẽ với cấu trúc của công trình, đảm bảo độ bền và ổn định.
- Thi công đơn giản: Quá trình xây dựng khá dễ dàng, không yêu cầu nhà thầu phụ nếu tuân thủ bản vẽ và giám sát từ công ty cung cấp thang máy.
Thang máy sử dụng hố bằng sắt thép/ nhôm
Với thiết kế khung hố từ sắt thép hoặc nhôm cao cấp, bao quanh là lớp kính cường lực tinh tế, thang máy Nam Việt ( Thangmaygiadinhmitsubishi.com ) không chỉ giúp gia đình di chuyển thuận tiện mà còn nâng tầm vẻ đẹp không gian sống.
- Gọn nhẹ: Khung thép có cấu trúc nhẹ và không chiếm nhiều diện tích như khung bê tông.
- Lắp đặt nhanh chóng: Quá trình lắp đặt đơn giản, nhanh chóng, ít tác động đến kết cấu và sinh hoạt hàng ngày của gia đình.
- Tăng độ vững chắc: Trụ sắt chính liên kết với tầng sàn và kiềng, tăng độ vững chắc cho căn nhà.
- Tiết kiệm diện tích: Phù hợp cho nhà cải tạo hoặc khi muốn thang máy vách kính quan sát trong nhà mới.
Lựa chọn tải trọng
Thang máy gia đình Nam Việt ( Thangmaygiadinhmitsubishi.com ) đáp ứng mọi nhu cầu di chuyển, từ gia đình nhỏ đến gia đình đông người, mang đến trải nghiệm di chuyển tối ưu, tiện lợi và an toàn.
Loại Thang Máy | Tải Trọng | Số Người Sử Dụng | Kích Thước Hố Thang (Rộng x Dài) | Kích Thước Cabin (Rộng x Sâu x Cao) |
Nhỏ nhất | 160kg | 2 | 1300×1100 mm | 800x800x2100 mm |
Nhỏ | 250kg | 3 | 1400×1400 mm | 1050x900x2100 mm |
Trung bình (Phổ biến) | 350kg | 4-5 | 1500×1500 mm | 1100x1000x2100 mm |
Trung bình (Phổ biến) | 450kg | 6 | 1650×1550 mm | 1200x1000x2100 mm |
Lớn | 630kg | 7-8 | 1900mm x 1900mm | 1400mmx1300mmx2100 mm |
Lựa chọn hãng, xuất xứ
Thang máy gia đình nhập khẩu
Thang Máy Nam Việt ( Thangmaygiadinhmitsubishi.com ) mang đến trải nghiệm đẳng cấp với dòng thang máy nhập khẩu cao cấp từ các thương hiệu hàng đầu như Fuji, Mitsubishi, Hitachi, Schindler, Otis, Getis, Gama, Thyssenkrupp … Không gian sống của gia đình bạn sẽ được nâng lên tầm cao mới với thiết kế thang máy sang trọng kết hợp cùng công nghệ hiện đại.
Thang máy gia đình liên doanh
Là lựa chọn hoàn hảo cho những gia đình muốn sở hữu được hệ thống thang máy chuyên nghiệp nhưng tiết kiệm chi phí, thang máy liên doanh được Nam Việt nhập khẩu các linh kiện chính từ các hãng lớn của Italia, Đức, Thái Lan, Hàn Quốc,… và kết hợp sản xuất, lắp ráp đồng bộ trong nước.
Cấu tạo thang máy gia đình
STT | Tên phụ kiện | Mô tả chức năng |
1 | Máy kéo | Di chuyển cabin bằng cách kéo cáp tải. |
2 | Tủ điện | Điều khiển toàn bộ hệ thống thang máy. |
3 | Bộ báo tải | Xác định mức tải trọng của cabin. |
4 | Bộ chống quá tốc | Phát hiện và ngăn chặn tình trạng quá tốc. |
5 | Cáp bộ chống quá tốc | Kích hoạt thắng cơ khi cần. |
6 | Thắng cơ | Dừng cabin khi xảy ra tình trạng quá tốc. |
7 | Puli căng cáp | Tạo độ căng phù hợp cho dây cáp bộ chống quá tốc. |
8 | Cáp hành trình | Cung cấp tín hiệu và nguồn cho cabin. |
9 | Cabin | Khoang vận chuyển người hoặc hàng hóa. |
10 | Khung Cabin | Khung giữ cabin thang máy. |
11 | Puly treo cabin | Treo cabin và đối trọng bằng cáp tải. |
12 | Ray dẫn hướng | Dẫn hướng cho cabin và đối trọng theo phương thẳng đứng. |
13 | Shoe dẫn hướng | Dẫn hướng cabin và đối trọng theo ray dẫn hướng. |
14 | Cáp tải | Nối giữa cabin và đối trọng để truyền lực. |
15 | Bộ truyền cửa tầng | Mở và đóng cửa tầng. |
16 | Đối trọn | Cân bằng khối lượng của cabin. |
17 | Xích bù trừ | Bù trừ khối lượng của cáp tải. |
18 | Bộ giảm chấn | Dừng cabin và đối trọng khi vượt quá giới hạn, giảm chấn động khi va chạm. |